Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2024 chính xác

Năm 2024, Đại học Giao thông vận tải TPHCM sử dụng 05 phương thức tuyển sinh. Chỉ tiêu theo từng phương thức như sau: Học bạ (40%); Xét tuyển thẳng theo đề án (20%); ĐGNL (5%); Kết quả thi THPT (35%).

Điểm chuẩn UTH – Đại học Giao thông Vận tải TPHCM 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM tổ chức đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) – Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 16.5
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
4 7380101 Luật A01; D01; D14; D15 21
5 7460108A Khoa học dữ liệu – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
7 748020101A Công nghệ thông tin – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
8 748020101E Công nghệ thông tin – Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 16
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 18
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 17
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 23
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 17
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; D01; D07 15
20 7520130A Kỹ thuật ô tô – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 20
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 19
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 19
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 15
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
30 7580302A Quản lý xây dựng – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
32 784010102A Khai thác vận tải – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 19
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 16
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 16
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21